Cùng Học Tiếng Nhật

TỔNG HỢP CÁC TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT TRONG QUÁN ĂN

12/08/2023

1. 油 あぶら (abura): Dầu
2. 砂糖 さとう (satou): Đường
3. 塩 しお (shio): Muối
4. 胡椒 こしょう (koshou): Tiêu
5. マヨネーズ: Mayonnaise
6. カラシ : Mù tạt
7. 酢 す(su): Dấm
8. ヌクマム : Nước mắm (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー)
9. しょうが : Gừng
10. 調味料 ちょうみりょう: (choumi ryou) gia vị chung
11 . 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.
12. ファン: Máy quạt.
13. 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.
14. ゴミ箱(ゴミばこ): Thùng rác
15. シェルフ ・ 棚(たな): giá đỡ, giá đựng đồ
16. 電子レンジ(でんしれんじ): Lò vi sóng.
17. 電気コンロ(でんきこんろ): Bếp điện.
18. オーブン: Lò nướng.
19. フライパン(furaipan): chảo
20. 箆(へら hera): dao bay
21. 盆 (bon): mâm
22. やかん (yakan): ấm nước
23. 茶ちゃ(cha): trà
24. ナイフ (naifu): dao ( dùng trong bàn ăn )
25. ほうちょう (houchou) : dao dùng trong nhà bếp
26. まな板 (まないたmanaita): thớt
27. 泡立て器 あわだてき (awadate ki): cái đánh trứng
28. 麺棒 めんぼう (menbou): trục cán bột
29. 生地 きじ (kiji): bột áo
30. ちゃわん: chén, bát
31. 皿 さら(sara): đĩa
32. スプーン (supuun): muỗng
33. フォーク (fooku): dĩa
34. エプロン (epuron): tạp dề
35. 箸, お箸はし, おはし (hashi, ohashi): đũa
36. ナプキン (napukin): giấy ăn
Hỗ trợ trực tuyến