Cuộc Sống Du Học

MẪU CÂU LUYỆN PHỎNG VẤN

24/05/2018

Phỏng vấn : Chuẩn bị hành trang trước khi sang Nhật là một điều vô cùng quan trọng. Đây là những giây phút luyện tập phỏng vấn xin việc cùng cô giáo người Nhật tại trung tâm. Mọi người chú ý khi đi phỏng vấn ăn mặc chỉnh tề gọn gàng sạch sẽ, nên đến trước thời gian hẹn ít nhất là 5-10 phút nhé.
Và dưới đây là những mẫu câu họ hay hỏi khi phỏng vấn. Hôm nay mình sẽ giới thiệu phần 1.Mọi người tham khảo nhé. 頑張れ!

1. おなまえは (Bạn tên là gi?)

わたしは.......です (Tôi là......)

2. おいくつですか hoặc あなたはなんさいですか (Bạn bao nhiêu tuổi?)

わたしは………..さいです (Tôi .... tuổi)

3. せいねんがっぴをいってください (Cho biết Ngày tháng năm sinh của bạn?)

……..ねん…..がつ…..にちです。 (Ngày .... tháng ... năm.....)

4. しゅっしんはどちらですか// どこのしゅっしんですか // おくにはどこですか。 (Quê quán của bạn ở đâu?)

Ví dụ: わたしはベトナムの ハノイです (Tôi ở Hà Nội của Việt Nam)

Hoặc わたしはベトナムのしゅっしんです。 (Tôi đến từ Việt Nam)

5. どのじかんたいがごきぼうですか// きんむにきぼうは?// きぼうするきんむじかんがありますか…. (Bạn muốn làm vào những khoảng thời gian nào?)

....じから….じまでです。(7時から12時まで//ごぜんちゅうの仕事ができます/土日はいつでも大丈夫です)  (Từ .... giờ đến ....giờ [từ 7 giờ đến 12 giờ// có thể làm các công việc buổi sáng// Thứ 7, chủ nhật làm lúc nào cũng được])

6. ごじたくはどちらですか// どこにすんでいますか。(Bạn sống ở đâu?)

….です// ….にすんでいます。(Sống ở .....)

7. ここまでどうやってきましたか (Bạn đi đến đây bằng gì ? [ý chỉ nơi làm việc])

電車とバスです。。。 (Bằng xe bus và tàu ạ)

8. 家からここまでどのくらい時間がかかりますか (Từ nhà tới đây mất bao lâu?)

30分くらいです (Mất khoảng 30 phút ạ)

9. あなたの電話番号は何番ですか (Số điện thoại của bạn?)

Ví dụ: 123.4567.8910 です

10. アルバイトの経験はありますか (Bạn đã có kinh nghiệm đi làm thêm chưa?)

あります/ありあせん (có /// không)

Nếu trả lời là CÓ :どんなアルバイトですか ([Có kinh nghiệm trong] công việc gì?)

おべんとうやさんでのアルバイトです (Tôi làm ở tiệm bán cơm hộp)

11. アルバイトをしたいりゆうをきかせてください (Hãy cho biết lý do bạn muốn đi làm?)

あんていなせいかつをおくったため、アルバイトをしたいです (Để có cuộc sống ổn định nên tôi muốn làm thêm, bao gồm hàm ý là để trang trải cuộc sống)

日本で経験をつみたいからです (Vì muốn tích lũy thêm kinh nghiêm khi ở Nhật)

日本語がいかせるためです。 (Vì muốn thực hành thêm tiếng Nhật)

日本人とコミュニケーションができるようになるためです (Vì muốn có thể nói chuyện được với người Nhật)

12. どうしてこのみせではたらきたいとおもいますか (Tại sao muốn làm việc ở đây?)

13. だれの紹介ですか (Ai giới thiệu cho bạn vậy?)

…….さんの紹介です。/ …….先生の紹介です

14. 一週間何回(何時間)くらいはいれましたか (1 tuần làm được mấy buổi [ Làm được bao nhiêu thời gian]?)

週に5回、1日4時間働きたいです (1 tuần làm được 5 buổi, mỗi buổi làm được 4 tiếng)

15. 何曜日に働けますか (Làm được những ngày nào trong tuần?)

毎日授業がないときに働けます (Ngoài giờ học thì ngày nào cũng làm được)

16. どのくらい働きたいですか (Muốn làm bao nhiêu thời gian)

一日4時間くらいです (1 ngày 4 tiếng [Bạn nào muốn làm hơn thì có thể nói nhiều hơn]).

 

Hỗ trợ trực tuyến